Mô tả sản phẩm
Ưu điểm nổi bật của máy hàn TIG VNALPHA TIG-250P ACDC 9 BO 8 IGBT
- Dòng máy hàn VNALPHA TIG-250P ACDC có xung. Máy có nhiều nút chỉnh bổ trợ cho việc tạo ra mối hàn đảm bảo độ bền, đẹp như: làm sạch mối hàn, điều chỉnh chu kỳ, tần số xung, bề rộng mối hàn, thời gian trễ khí bảo vệ mối hàn
- Công nghệ Inverter IGBT kết hợp bộ đôi Module tiên tiến, tần số cao 50KHz giảm tiếng ổn, giảm trọng lượng máy và tổn hao từ trường, tổn hao nhiệt trên dây dẫn giúp tăng hiệu quả làm việc, tiết kiệm điện
- Bộ đôi Module 8IGBT giúp mồi hồ quang bằng công nghệ Dash-ARC tiên tiến ổn định, xử lý nhanh, độ chính xác cao.
- Chức năng hàn Tig AC phù hợp cho hàn nhôm và hợp kim nhôm. Chức năng hàn Tig DC phù hợp cho hàn thép cacbon, thép không gỉ, đồng và kim loại màu.Hàn chất lượng cao từ 5A.
- Tốc độ hàn nhanh, độ bền hàn. Cấu tạo chắc chắn phù hợp làm việc trong môi trường công nghiệp.
- Mồi hồ quang bằng công nghệ HF ổn định. Chức năng hàn TIG AC phù hợp hàn nhôm và hợp kim nhôm. Chức năng hàn TIG DC phù hợp hàn thép cacbon, thép không gỉ, đồng…
- Sóng AC có 2 kiểu vuông và nhọn, phù hợp cho hàn nhôm mỏng và dày
- Máy có tính năng tiết kiệm khí thông minh, tự động điều chỉnh khí thời gian trễ khi sau theo từng chế độ hàn, có chế độ khôi phục cài đặt gốc.
- Chế độ AC điều chỉnh chi tiết các thông số: dòng đỉnh, dòng đáy, cường độ clean, tần số AC..
- Máy có nhiều nút chỉnh bổ trợ: làm sạch mối hàn, điều chỉnh chu kỳ, tần số xung, bề rộng mối hàn... cho việc tạo ra mối hàn đảm bảo độ bền, đẹp. Dòng hàn lên tối đa MMA 225A, TIG 250A, máy có chế độ TIG xung ACDC và hàn que, phù hợp cho hàn thép, inox, nhôm
- Thân thiện với người sử dụng: Các núm điều chỉnh được thiết kế dễ hiểu, dễ vận hành. Có màn hình LED hiển thị dòng hàn.
Cấu tạo mặt ngoài máy hàn TIG VNALPHA TIG-250P ACDC 9 BO 8IGBT
Các nút chức năng chính (Bên trái):
- PULSE / Composite Pulse → Chế độ xung, giúp kiểm soát độ ngấu và giảm nhiệt.
- OUTPUT
- DC → Hàn dòng một chiều (DC), thích hợp cho thép carbon, thép không gỉ.
- AC → Hàn dòng xoay chiều (AC), thích hợp cho nhôm và hợp kim nhôm, phù hợp cho hàn nhôm mỏng và dày.
- WAVEFORM → Chọn dạng sóng AC (hình sin, vuông hoặc tam giác).
- FUNCTION
- MMA → Chế độ hàn que.
- TIG → Chế độ hàn TIG (Argon).
- Gas Check → Kiểm tra dòng khí trước khi hàn.
- CONTROL
- 2T / 4T → Chế độ bấm giữ cò hàn (2T) hoặc nhả cò tự động duy trì (4T).
- S4T / Spot → Chế độ 4T đặc biệt hoặc hàn chấm điểm (Spot Welding).
Các thông số điều chỉnh (Bên phải, quanh núm vặn lớn)
- Arc Start Current → Dòng khởi động hồ quang.
- Pre-Gas → Thời gian cấp khí trước khi hồ quang bắt đầu.
- Peak Current → Dòng điện cực đại trong chu kỳ xung.
- Duty Cycle → Chu kỳ làm việc của xung (%).
- Base Current → Dòng điện cơ bản trong chế độ xung (dưới mức Peak).
- Pulse Frequency → Tần số xung (Hz), ảnh hưởng đến độ ổn định hồ quang.
- Spot Time → Thời gian hàn điểm (Spot Welding).
- Cleaning Width → Độ rộng làm sạch (khi hàn nhôm AC, điều chỉnh cân bằng giữa làm sạch và nóng chảy).
- AC Frequency → Tần số AC (ảnh hưởng đến độ tập trung hồ quang khi hàn nhôm).
- Cleaning Depth → Độ sâu làm sạch khi hàn nhôm (AC).
- Slope Up → Thời gian tăng dòng (hồ quang mạnh dần khi bắt đầu).
- Slope Down → Thời gian giảm dòng (hồ quang yếu dần khi kết thúc).
- Arc End Current → Dòng kết thúc hồ quang.
- Post-Gas → Thời gian cấp khí sau khi tắt hồ quang (bảo vệ mối hàn).
Ứng dụng của máy hàn VNALPHA TIG-250P ACDC 9 BO 8 IGBT
Hàn tốt các chi tiết mỏng. Chuyên dùng cho vật liệu nhôm và hợp kim nhôm, sản xuất các mặt hàng inox dân dụng, mỹ nghệ. Máy không yêu cầu thợ hàn tay nghề cao.
Thông số kỹ thuật Máy hàn TIG VNALPHA TIG-250P ACDC 9 BO 8 IGBT
| MÔ TẢ | ĐVT | THÔNG SỐ |
| Điện áp vào định mức | AC220V±15% 50/60Hz | |
| Dòng điện vào định mức | (A) | 22 |
| Công suất định mức | (KVA) | 4.1 |
| Công suất định mức | (KVA) |
Hàn TIG: 7.3 / Hàn que: MMA: 9.2 |
| Dòng hàn/ điện áp ra định mức | (A/V) | Hàn TIG: 250A Hàn Que: 225A |
| Phạm vi điều chỉnh dòng hàn | (A) | Hàn TIG: 20~250 Hàn MMA: 50~225 |
| Chu kỳ tải Imax (40°C) | (%) | TIG: 85% MMA: 85% |
| Điện áp không tải | (V) | 56 |
| Thời gian khí trước khí hàn | (giây) | 0.5 |
| Tần số xung AC đầu ra | (Hz) | 20-250 |
| Đô rộng làm sạch | (%) | 15-60 |
| Chu kỳ xung | (%) | 60 |
| Thời gian trễ khí | (giây) | 0.5-20 |
| Hiệu suất | (%) | 85 |
| Hệ số công suất | (cosφ) | 0.8 |
| Cấp bảo vệ | IP21S | |
| Cấp cách điện | F | |
| Kiểu mồi hồ quang | Dao động HF, Dash-ARC | |
| Trọng lượng | (Kg) | 19.1kg |
| Trọng lượng đóng gói | (kg) | 21.2kg |
| Kích thước | (cm) | 47*24*41,5 |
Xem thêm
Rút gọn
Máy hàn que
Máy hàn Tig
Máy hàn Mig
Máy cắt Plasma